Xem lịch âm hôm nay ngày 8/8; theo dõi âm lịch hôm nay 8/8; lịch âm thứ Năm ngày 8 tháng 8 năm 2024 nhanh và chính xác.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 5/5
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 5/5/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Việc nên và không nên làm ngày 8/8/2024
Trong ngày này việc động thổ, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng xa sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải.
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, cưới hỏi, lợp mái nhà, đổ trần, xuất hành đều không được thuận lợi và gặp nhiều trở ngại như nhỡ xe, tàu.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Xem lịch âm hôm nay ngày 5/5; theo dõi âm lịch hôm nay 5/5; lịch âm Chủ Nhật ngày 5 tháng 5 năm 2024 nhanh và chính xác.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 8/12/2024
Theo lịch âm 2024, ngày 8/12/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 8/11/2024 âm lịch nhằm ngày Tư mệnh hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Đại Tuyết.
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Bính Ngọ - Đồng hành Dương Hỏa: Là ngày Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dễ gây ra mâu thuẫn, xung đột, không thuận lợi cho các việc trọng đại.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
Xuất hành hôm nay âm lịch 8/8/2024
Thuần dương: Xuất hành thuận lợi, trở về cũng gặp nhiều may mắn. Đây là thời điểm tốt để bắt đầu các kế hoạch mới, nhận được sự giúp đỡ từ người tốt, cầu tài lộc sẽ như ý muốn và trong các cuộc tranh luận, bạn thường đạt được thắng lợi.
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:
- Giờ Sửu (01h- 03h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Tý (23h- 01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Mão (05h- 07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Việc nên và không nên làm ngày 8/12/2024
Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp, xuất hành đi xa, mở cửa hiệu, cửa hàng và khai trương sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm: Các hoạt động như chuyển về nhà mới, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, lợp mái nhà, động thổ, đổ trần, cầu tài lộc, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh và cưới hỏi sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn như trễ xe tàu.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 8/12/2024
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 8/12/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Xuất hành hôm nay âm lịch 3/5/2024
Bạch Hổ Kiếp - Ngày này xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 8/8
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 8/8/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.